Đọc nhanh: 黑箱 (hắc tương). Ý nghĩa là: hộp đen, Máy ghi hình bay, hệ thống mờ đục (máy tính). Ví dụ : - 我的小黑箱都能搞定 Hộp đen của tôi làm mọi thứ.
黑箱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hộp đen
black box
- 我 的 小 黑箱 都 能 搞定
- Hộp đen của tôi làm mọi thứ.
✪ 2. Máy ghi hình bay
flight recorder
✪ 3. hệ thống mờ đục (máy tính)
opaque system (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑箱
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 我 的 小 黑箱 都 能 搞定
- Hộp đen của tôi làm mọi thứ.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箱›
黑›