黑水城 hēi shuǐchéng
volume volume

Từ hán việt: 【hắc thuỷ thành】

Đọc nhanh: 黑水城 (hắc thuỷ thành). Ý nghĩa là: tàn tích của Heishui Town of Xixia 西夏 người, ở Ejin Banner 額濟納旗 | 额济纳旗 , Alxa League 阿拉善盟 , Nội Mông.

Ý Nghĩa của "黑水城" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tàn tích của Heishui Town of Xixia 西夏 người, ở Ejin Banner 額濟納旗 | 额济纳旗 , Alxa League 阿拉善盟 , Nội Mông

ruins of Heishui Town of Xixia 西夏 [Xi1 Xià] people, in Ejin Banner 額濟納旗|额济纳旗 [E2 jì nà Qi2], Alxa League 阿拉善盟 [A1 lā shàn Méng], Inner Mongolia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑水城

  • volume volume

    - 一个 yígè 黑糊糊 hēihūhū de 沙罐 shāguàn

    - bình đen sì sì.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 依山傍水 yīshānbàngshuǐ 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.

  • volume volume

    - 常听 chángtīng 奶奶 nǎinai jiǎng de 故乡 gùxiāng shì 一座 yīzuò 依山傍水 yīshānbàngshuǐ de 小城 xiǎochéng

    - Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông

  • volume volume

    - 肥城 féichéng 出产 chūchǎn de 桃儿 táoér hěn 水灵 shuǐlíng

    - quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.

  • volume volume

    - 城门口 chéngménkǒu 拥塞 yōngsè 水泄不通 shuǐxièbùtōng

    - trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 供水 gōngshuǐ 依赖 yīlài zhè tiáo 渠道 qúdào

    - Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 山水 shānshuǐ 有情 yǒuqíng 真的 zhēnde 值得 zhíde lái 参观 cānguān

    - Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 黑黝黝 hēiyǒuyǒu de 松林 sōnglín

    - một rừng thông đen kịt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao