黑天 hēi tiān
volume volume

Từ hán việt: 【hắc thiên】

Đọc nhanh: 黑天 (hắc thiên). Ý nghĩa là: đêm; trời tối. Ví dụ : - 我叔叔曾是黑天神的崇拜者 Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

Ý Nghĩa của "黑天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黑天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đêm; trời tối

黑夜;天色黑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑天

  • volume volume

    - 天下 tiānxià 乌鸦 wūyā 一边 yībiān hēi

    - Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)

  • volume volume

    - 天色 tiānsè hēi 上来 shànglái le

    - trời tối rồi.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān zài 田里 tiánlǐ 工作 gōngzuò 面目 miànmù 黎黑 líhēi

    - Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 天黑 tiānhēi 没有 méiyǒu 看清 kànqīng shì 什么 shénme 面相 miànxiāng

    - vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.

  • volume volume

    - 反粉 fǎnfěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān hēi le

    - Hôm qua anh ấy đã chặn tôi.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān de 时候 shíhou tiān 已经 yǐjīng hēi le

    - Lúc tan làm, trời đã tối rồi.

  • volume volume

    - tiān 已经 yǐjīng hēi le 他们 tāmen hái 没有 méiyǒu 收工 shōugōng

    - Trời đã tối rồi mà họ vẫn chưa nghỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao