Đọc nhanh: 黑吃黑 (hắc cật hắc). Ý nghĩa là: (của một nhân vật phản diện) để làm điều bẩn thỉu với một nhân vật phản diện khác.
黑吃黑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một nhân vật phản diện) để làm điều bẩn thỉu với một nhân vật phản diện khác
(of a villain) to do the dirty on another villain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑吃黑
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 不能 走 黑道
- không được đi con đường bất chính.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 我 不 喜欢 吃 黑 巧克力
- Tôi không thích ăn sô cô la đen.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
黑›