Đọc nhanh: 黏膜 (niêm mô). Ý nghĩa là: niêm mạc. Ví dụ : - 酸能刺激胃黏膜. Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
黏膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niêm mạc
口腔、气管、胃、肠、尿道等器官里面的一层薄膜,内有血管和神经,能分泌黏液
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏膜
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膜›
黏›