Đọc nhanh: 黏着性 (niêm trứ tính). Ý nghĩa là: liên kết (trong ngôn ngữ học, một đặc điểm của các ngôn ngữ Altaic).
黏着性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết (trong ngôn ngữ học, một đặc điểm của các ngôn ngữ Altaic)
agglutinative (in linguistics, a characteristic of Altaic languages)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏着性
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 此人 透着 妖性
- Người này lộ ra sự gian ác.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 她 散发 着 独特 性感
- Cô ấy toát ra sự quyến rũ đặc biệt.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
着›
黏›