Đọc nhanh: 黏律 (niêm luật). Ý nghĩa là: Phép dính nhau, tức là luật về thanh trong thơ Đường luật, chữ thứ 2 của các câu 2 và 3, 6 và 7 phải cùng một thanh (cùng Bằng hoặc cùng Trắc), chữ thứ 2 của các câu 1 và 8, 4 và 5 phải cùng một thanh (cùng Trắc hoặc cùng Bằng)..
黏律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phép dính nhau, tức là luật về thanh trong thơ Đường luật, chữ thứ 2 của các câu 2 và 3, 6 và 7 phải cùng một thanh (cùng Bằng hoặc cùng Trắc), chữ thứ 2 của các câu 1 và 8, 4 và 5 phải cùng một thanh (cùng Trắc hoặc cùng Bằng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏律
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 他 不知 禁律
- Anh ta không biết luật cấm.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 他们 正在 研究 新 法律
- Họ đang nghiên cứu luật mới.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
黏›