Đọc nhanh: 黄骠马 (hoàng phiêu mã). Ý nghĩa là: ngựa lông vàng đốm trắng.
黄骠马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa lông vàng đốm trắng
一种黄毛夹杂着白点子的马
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄骠马
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
马›
骠›
黄›