黄表纸 huáng biǎo zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng biểu chỉ】

Đọc nhanh: 黄表纸 (hoàng biểu chỉ). Ý nghĩa là: giấy vàng; giấy tiền vàng bạc (đốt khi cúng tế); vàng võ.

Ý Nghĩa của "黄表纸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黄表纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấy vàng; giấy tiền vàng bạc (đốt khi cúng tế); vàng võ

迷信的人祭神用的黄色的纸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄表纸

  • volume volume

    - zài 报纸 bàozhǐ shàng 发表 fābiǎo le 一篇 yīpiān 论文 lùnwén

    - Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.

  • volume volume

    - 虎皮 hǔpí xuān ( yǒu 浅色 qiǎnsè 斑纹 bānwén de hóng huáng 绿等色 lǜděngsè de 宣纸 xuānzhǐ )

    - giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).

  • volume volume

    - 纸浆 zhǐjiāng 表面 biǎomiàn 结成 jiéchéng 薄膜 báomó

    - trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 黄土 huángtǔ

    - một đống đất.

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng le 一层 yīcéng 黄铜 huángtóng

    - Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.

  • volume volume

    - 纸张 zhǐzhāng 已经 yǐjīng fàn le huáng

    - Tờ giấy đã bị ố vàng.

  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ 已经 yǐjīng 发黄 fāhuáng le

    - Tờ giấy này bị ố vàng rồi.

  • volume volume

    - 一罗纸 yīluózhǐ 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Một gốt giấy đặt ở trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao