Đọc nhanh: 黄表纸 (hoàng biểu chỉ). Ý nghĩa là: giấy vàng; giấy tiền vàng bạc (đốt khi cúng tế); vàng võ.
黄表纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy vàng; giấy tiền vàng bạc (đốt khi cúng tế); vàng võ
迷信的人祭神用的黄色的纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄表纸
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 表面 上 镀 了 一层 黄铜
- Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.
- 纸张 已经 泛 了 黄
- Tờ giấy đã bị ố vàng.
- 这 张纸 已经 发黄 了
- Tờ giấy này bị ố vàng rồi.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
表›
黄›