Đọc nhanh: 黄蜂 (hoàng phong). Ý nghĩa là: ong vàng; ong nghệ; ong bắp cày; vò vẽ. Ví dụ : - 我发誓那辆大黄蜂都经过我们的车两次了 Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
黄蜂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ong vàng; ong nghệ; ong bắp cày; vò vẽ
许多有翅的膜翅目昆虫的一种,通常有一个细长、光滑的身体,靠一个细柄与腹部相连,有发育完整的翅,嚼吸式口器,雌蜂和工蜂有一根多少有点可怕的螫针,属于很多不同的科,包括社会性和单个习性的,大部分是肉食性的,经常用螫针杀死或麻醉毛虫、昆虫或蜘蛛,为巢窝内的 幼虫供应喂养食物
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄蜂
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 他 捅 了 马蜂窝
- Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
- 我 看到 一只 大黄蜂
- Tôi thấy một con ong vàng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜂›
黄›