Đọc nhanh: 黄脸婆 (hoàng kiểm bà). Ý nghĩa là: thiếu phụ luống tuổi có chồng. Ví dụ : - 如今的她早已成了黄脸婆,失去了往日的光彩。 Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
黄脸婆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu phụ luống tuổi có chồng
指已婚的中年妇女
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄脸婆
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 爷爷 的 脸色 有点 黄
- Sắc mặt của ông hơi vàng.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婆›
脸›
黄›