黄秋葵 huángqiūkuí
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng thu quỳ】

Đọc nhanh: 黄秋葵 (hoàng thu quỳ). Ý nghĩa là: ngón tay của phụ nữ, đậu bắp (Hibiscus esculentus).

Ý Nghĩa của "黄秋葵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黄秋葵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngón tay của phụ nữ

lady's fingers

✪ 2. đậu bắp (Hibiscus esculentus)

okra (Hibiscus esculentus)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄秋葵

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • volume volume

    - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

  • volume volume

    - chī guò 秋葵 qiūkuí ma

    - Bạn đã từng ăn đậu bắp chưa?

  • volume volume

    - zhǒng le 很多 hěnduō 秋葵 qiūkuí

    - Cô ấy trồng rất nhiều đậu bắp.

  • volume volume

    - guò le 中秋 zhōngqiū 树叶 shùyè 逐渐 zhújiàn 枯黄 kūhuáng

    - qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.

  • volume volume

    - 秋风 qiūfēng chuī lái 枯黄 kūhuáng de 树叶 shùyè 簌簌 sùsù 落下 làxià 铺满 pùmǎn le 地面 dìmiàn

    - Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān 梧桐叶 wútóngyè 变黄 biànhuáng le

    - Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.

  • volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 秋葵 qiūkuí

    - Tôi rất thích ăn đậu bắp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỳ
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNOK (廿弓人大)
    • Bảng mã:U+8475
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao