Đọc nhanh: 黄秋葵 (hoàng thu quỳ). Ý nghĩa là: ngón tay của phụ nữ, đậu bắp (Hibiscus esculentus).
黄秋葵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngón tay của phụ nữ
lady's fingers
✪ 2. đậu bắp (Hibiscus esculentus)
okra (Hibiscus esculentus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄秋葵
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 你 吃 过 秋葵 吗 ?
- Bạn đã từng ăn đậu bắp chưa?
- 她 种 了 很多 秋葵
- Cô ấy trồng rất nhiều đậu bắp.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 秋天 , 梧桐叶 变黄 了
- Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.
- 我 很 喜欢 吃 秋葵
- Tôi rất thích ăn đậu bắp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
葵›
黄›