Đọc nhanh: 蒲葵 (bồ quỳ). Ý nghĩa là: cây bồ quỳ, cây lá nón, cọ.
蒲葵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây bồ quỳ
常绿乔木,叶子大,大部分掌状分裂,裂片长披针形,圆锥花序,生在叶腋间,花小,果实椭圆形,成熟时黑色生长在热带和亚热带地区,叶子可以做扇子
✪ 2. cây lá nón
✪ 3. cọ
棕榈的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲葵
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 葵花
- hoa hướng dương.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 蒲柳之姿
- dáng người liễu yếu đào tơ.
- 蒲 女士 工作 很 认真
- Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.
- 锦葵
- hoa Cẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葵›
蒲›