蒲葵 púkuí
volume volume

Từ hán việt: 【bồ quỳ】

Đọc nhanh: 蒲葵 (bồ quỳ). Ý nghĩa là: cây bồ quỳ, cây lá nón, cọ.

Ý Nghĩa của "蒲葵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蒲葵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cây bồ quỳ

常绿乔木,叶子大,大部分掌状分裂,裂片长披针形,圆锥花序,生在叶腋间,花小,果实椭圆形,成熟时黑色生长在热带和亚热带地区,叶子可以做扇子

✪ 2. cây lá nón

✪ 3. cọ

棕榈的通称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲葵

  • volume volume

    - 蒲草 púcǎo 溪边 xībiān shēng

    - Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.

  • volume volume

    - 蒲洲 púzhōu céng shì 繁华 fánhuá

    - Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.

  • volume volume

    - 蒲洲 púzhōu zhī 名传千古 míngchuánqiāngǔ

    - Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.

  • volume volume

    - 葵花 kuíhuā

    - hoa hướng dương.

  • volume volume

    - 蒲草 púcǎo 随风 suífēng bǎi

    - Cây cỏ nến đung đưa theo gió.

  • volume volume

    - 蒲柳之姿 púliǔzhīzī

    - dáng người liễu yếu đào tơ.

  • volume volume

    - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 锦葵 jǐnkuí

    - hoa Cẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỳ
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNOK (廿弓人大)
    • Bảng mã:U+8475
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Pú
    • Âm hán việt: Bạc , Bồ
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEIB (廿水戈月)
    • Bảng mã:U+84B2
    • Tần suất sử dụng:Cao