Đọc nhanh: 黄眉鹀 (hoàng mi _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) đuôi vàng nâu (Emberiza chrysophrys).
黄眉鹀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) đuôi vàng nâu (Emberiza chrysophrys)
(bird species of China) yellow-browed bunting (Emberiza chrysophrys)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄眉鹀
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 他 喜欢 看 黄色小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眉›
鹀›
黄›