Đọc nhanh: 柠檬 (nịnh mông). Ý nghĩa là: cây chanh; chanh. Ví dụ : - 我喜欢喝柠檬水。 Tôi thích uống nước chanh.. - 柠檬有很好的提神作用。 Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.. - 柠檬的味道很酸。 Vị của chanh rất chua.
柠檬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây chanh; chanh
柠檬树,常绿小乔木,叶子长椭圆形,质后,花单生,外面粉红色,里面白色果实长椭圆形或卵形,两端尖,果肉味极酸,可制饮料,果皮黄色,可提取柠檬油
- 我 喜欢 喝 柠檬水
- Tôi thích uống nước chanh.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
- 柠檬 的 味道 很酸
- Vị của chanh rất chua.
- 柠檬 可以 帮助 消化
- Chanh có thể giúp tiêu hóa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柠檬
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 柠檬 的 味道 很酸
- Vị của chanh rất chua.
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 柠檬 对 健康 有 好处
- Chanh tốt cho sức khỏe.
- 这 是 你 要 的 柠檬茶
- Đây là trà chanh bạn cần.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柠›
檬›