Đọc nhanh: 黄父鬼 (hoàng phụ quỷ). Ý nghĩa là: Huang Fugui, bóng ma trong truyền thuyết, người đã cung cấp cho Liu Juanzi những công thức ma thuật của anh ta 劉涓 子鬼 遺方 | 刘涓 子鬼 遗方.
黄父鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huang Fugui, bóng ma trong truyền thuyết, người đã cung cấp cho Liu Juanzi những công thức ma thuật của anh ta 劉涓 子鬼 遺方 | 刘涓 子鬼 遗方
Huang Fugui, ghost of legends who provided Liu Juanzi with his magical recipes 劉涓子鬼遺方|刘涓子鬼遗方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄父鬼
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
父›
鬼›
黄›