黄教 Huángjiào
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng giáo】

Đọc nhanh: 黄教 (hoàng giáo). Ý nghĩa là: Hoàng Giáo (giáo phái lớn nhất trong đạo Lạt Ma của dân tộc Tạng ở Trung Quốc.).

Ý Nghĩa của "黄教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黄教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoàng Giáo (giáo phái lớn nhất trong đạo Lạt Ma của dân tộc Tạng ở Trung Quốc.)

藏族地区喇嘛教的一派,14世纪末宗喀巴所创,是喇嘛教中最大的教派

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄教

  • volume volume

    - 不为 bùwéi jiù 礼教 lǐjiào suǒ 牢笼 láolóng

    - không bị lễ giáo cũ ràng buộc.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 一教 yījiào jiù dǒng

    - vừa dạy đã hiểu ngay

  • volume volume

    - 黑黄 hēihuáng de 脸皮 liǎnpí

    - da mặt đen sạm.

  • volume volume

    - 不会 búhuì shì 教区 jiàoqū de rén gàn de

    - Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - jiù chá 黄页 huángyè zài 附近 fùjìn zhǎo 一家 yījiā 教堂 jiàotáng

    - Sau đó, tìm một trang màu vàng và tìm một nhà thờ gần đó.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao