Đọc nhanh: 黄发 (hoàng phát). Ý nghĩa là: hoàng phát; người già.
黄发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng phát; người già
指老人老人发白,白久则黄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄发
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 这 张纸 已经 发黄 了
- Tờ giấy này bị ố vàng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
黄›