Đọc nhanh: 黄包车 (hoàng bao xa). Ý nghĩa là: xe kéo; xe kéo tay, xe tay.
黄包车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe kéo; xe kéo tay
人力车2.
✪ 2. xe tay
一种用人力挽拉, 供人乘座的车有二大车轮及可容一人的车箱, 由车夫以两手分挽左右车辕拖拉奔行, 为较早时期载人的交通工具, 现已罕见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄包车
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 我们 包了 三辆 车
- Chúng tôi đã thuê ba chiếc xe.
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
车›
黄›