Đọc nhanh: 黄以静 (hoàng dĩ tĩnh). Ý nghĩa là: Wong Yee Ching hay Flossie Wong-Staal (1947-) Nhà virus học người Mỹ Hồng Kông, người cùng khám phá ra virus HIV AIDS.
黄以静 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wong Yee Ching hay Flossie Wong-Staal (1947-) Nhà virus học người Mỹ Hồng Kông, người cùng khám phá ra virus HIV AIDS
Wong Yee Ching or Flossie Wong-Staal (1947-) Hong Kong American virologist, joint discoverer of the HIV AIDS virus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄以静
- 他 搬家 以来 , 这里 很 安静
- Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 橙子 成熟 以后 就 变 黄 了
- Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 山西 和 陕西 以 黄河 为界
- Hoàng Hà là ranh giới giữa hai tỉnh Sơn Tây và Thiểm Tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
静›
黄›