Đọc nhanh: 麻风病院 (ma phong bệnh viện). Ý nghĩa là: Bệnh viện phong (cùi, hủi).
麻风病院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệnh viện phong (cùi, hủi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻风病院
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 传染病 院
- bệnh viện truyền nhiễm
- 他 的 病 必须 住院治疗
- Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 正在 医院 治病
- Anh ấy đang điều trị ở bệnh viện.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
院›
风›
麻›