Đọc nhanh: 麻花 (ma hoa). Ý nghĩa là: bánh quai chèo, bánh quẩy, sờn; bươm; rách bươm (quần áo); xơ. Ví dụ : - 两只袖子都麻花了。 hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
麻花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bánh quai chèo, bánh quẩy
食品,把两三股条状的面拧在一起, 用油炸熟
✪ 2. sờn; bươm; rách bươm (quần áo); xơ
形容衣服因穿久了磨损成要破没破的样子
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻花
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 如何 编 麻花 辫
- Cách tết bím tóc thế nào?
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 看 你 的 衣服 油脂麻花 的 , 也 该 洗洗 了
- nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
麻›