Đọc nhanh: 麻将桌 (ma tướng trác). Ý nghĩa là: Bàn mạt chược.
麻将桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn mạt chược
麻将桌是游戏和休闲活动中必不可少的主题,特别是全自动麻将桌已成了高档娱乐用品,成为了酒店宾馆必备的配套项目。最早来源于日本,改革开放后传入中国,一般分为普通麻将桌和电动麻将桌。电动麻将桌最早来源于日本,在改造开放过后,传入中国。由最早的一些高等宾馆经营,后来有一些商家看到商机,于是开始仿制,比较公认的中国第一台仿造成功的麻将机是杭州的松冈机电生产的雀友牌。然后进入群雄割剧时期,牌也由最初传入中国的30号小牌逐渐成功的改革成38、40,甚至46号的大牌。而且麻将机兴许是众多家电机械中很特别的一个,由日本所发现,但它却不能进入中国市场。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻将桌
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 将书放 桌上
- Đem sách đặt lên bàn,
- 他 每天 都 玩 麻将
- Anh ấy chơi mạt chược mỗi ngày.
- 我们 一起 打麻将 吧
- Chúng ta cùng chơi mạt chược nhé.
- 我 对 打麻将 不感兴趣
- Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.
- 那 将 给 我们 省去 许多 麻烦
- Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.
- 我 妈妈 喜欢 打麻将
- Mẹ tôi thích chơi mạt chược.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
桌›
麻›