Đọc nhanh: 麻子 (ma tử). Ý nghĩa là: mặt rỗ, người mặt rỗ. Ví dụ : - 他脸上有几点麻子。 trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
麻子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt rỗ
人出天花后留下的疤痕
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
✪ 2. người mặt rỗ
脸上有麻子的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻子
- 这 裙子 有 麻点
- Chiếc váy này có chấm nhỏ.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 那个 胡子 常常 带来 麻烦
- Tên cướp đó thường gây rắc rối.
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 这 孩子 真 麻烦 , 总是 哭闹
- Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
麻›