麻子 mázǐ
volume volume

Từ hán việt: 【ma tử】

Đọc nhanh: 麻子 (ma tử). Ý nghĩa là: mặt rỗ, người mặt rỗ. Ví dụ : - 他脸上有几点麻子。 trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.

Ý Nghĩa của "麻子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

麻子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mặt rỗ

人出天花后留下的疤痕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 几点 jǐdiǎn 麻子 mázi

    - trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.

✪ 2. người mặt rỗ

脸上有麻子的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻子

  • volume volume

    - zhè 裙子 qúnzi yǒu 麻点 mádiǎn

    - Chiếc váy này có chấm nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 麻袋 mádài zhuāng 沙子 shāzi

    - Họ dùng bao tải để đựng cát.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zài 找麻烦 zhǎomáfan

    - Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 受害者 shòuhàizhě 脖子 bózi shàng 发现 fāxiàn 亚麻 yàmá 籽油 zǐyóu 蜂蜡 fēnglà

    - Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 袖子 xiùzi dōu 麻花 máhuā le

    - hai ống tay áo đều sờn cả rồi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 胡子 húzi 常常 chángcháng 带来 dàilái 麻烦 máfán

    - Tên cướp đó thường gây rắc rối.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 几点 jǐdiǎn 麻子 mázi

    - trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn 麻烦 máfán 总是 zǒngshì 哭闹 kūnào

    - Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao