Đọc nhanh: 麦茬 (mạch tra). Ý nghĩa là: gốc rạ; gốc lúa mạch, chỉ những thửa ruộng lúa mì sau khi gặt hái xong chuẩn bị trồng hoặc đã trồng các loại hoa màu khác. Ví dụ : - 麦茬白薯。 gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
麦茬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gốc rạ; gốc lúa mạch
麦子收割后, 遗留在地里的根和茎的基部
✪ 2. chỉ những thửa ruộng lúa mì sau khi gặt hái xong chuẩn bị trồng hoặc đã trồng các loại hoa màu khác
指麦子收割以后准备种植或已经种植的 (土地或作物)
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦茬
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 回茬麦
- lúa mì trồng nối vụ
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 正茬 麦
- lúa mùa chính vụ
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 你别 打断 话茬
- Bạn đừng cắt ngang lời nói.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茬›
麦›