Đọc nhanh: 鹿裘 (lộc cừu). Ý nghĩa là: Áo lạnh làm bằng da hươu..
鹿裘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo lạnh làm bằng da hươu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿裘
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 她 穿 一领 裘皮 优雅
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裘›
鹿›