Đọc nhanh: 鹣蝶 (kiêm điệp). Ý nghĩa là: như chim liền cánh; như bướm sóng đôi; như cây liền cành (ví với tình cảm vợ chồng hoà thuận).
鹣蝶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như chim liền cánh; như bướm sóng đôi; như cây liền cành (ví với tình cảm vợ chồng hoà thuận)
比喻感情融洽的夫妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹣蝶
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
- 美丽 的 蝴蝶 到处 飞
- Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.
- 花园里 有 很多 蝴蝶
- Trong vườn có nhiều bươm bướm.
- 那 只 大 蝴蝶 飞得 很 高
- Con bướm lớn đó bay rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蝶›
鹣›