鹣蝶 jiān dié
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm điệp】

Đọc nhanh: 鹣蝶 (kiêm điệp). Ý nghĩa là: như chim liền cánh; như bướm sóng đôi; như cây liền cành (ví với tình cảm vợ chồng hoà thuận).

Ý Nghĩa của "鹣蝶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鹣蝶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như chim liền cánh; như bướm sóng đôi; như cây liền cành (ví với tình cảm vợ chồng hoà thuận)

比喻感情融洽的夫妻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹣蝶

  • volume volume

    - 彩蝶飞舞 cǎidiéfēiwǔ

    - những con bướm đầy màu sắc bay lượn.

  • volume volume

    - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • volume volume

    - 狗娃 gǒuwá 喜欢 xǐhuan zhuī 蝴蝶 húdié

    - Chú chó con thích đuổi theo bướm.

  • volume volume

    - 毛虫 máochóng néng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié huò 蛾子 ézi

    - Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.

  • volume volume

    - shì 那个 nàgè le 蝴蝶结 húdiéjié de 弹珠台 dànzhūtái ma 不是 búshì

    - Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 蝴蝶 húdié 到处 dàochù fēi

    - Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 很多 hěnduō 蝴蝶 húdié

    - Trong vườn có nhiều bươm bướm.

  • volume volume

    - zhǐ 蝴蝶 húdié 飞得 fēidé hěn gāo

    - Con bướm lớn đó bay rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Tiē
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIPTD (中戈心廿木)
    • Bảng mã:U+8776
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCPYM (廿金心卜一)
    • Bảng mã:U+9E63
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp