Đọc nhanh: 鹍弦 (côn huyền). Ý nghĩa là: dây pipa, làm từ gân của cần trục lớn hoặc thiên nga 鵾雞 | 鹍鸡.
鹍弦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây pipa, làm từ gân của cần trục lớn hoặc thiên nga 鵾雞 | 鹍鸡
pipa strings, made from sinews of large crane or swan 鵾雞|鹍鸡 [kūn jī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹍弦
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 圆中 这条 是 弦
- Trong vòng tròn, đường dây này là dây cung.
- 小心 别弄 断弦
- Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.
- 吉他 有 六根 弦
- Guitar có sáu dây.
- 她 用 手指 轻轻 拨弦
- Cô ấy nhẹ nhàng gảy dây đàn bằng ngón tay.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 别弛 了 那根 弦
- Đừng nới lỏng sợi dây đó.
- 小提琴 有 四根 弦
- Đàn vĩ cầm có bốn dây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弦›
鹍›