Đọc nhanh: 鸽派 (cáp phái). Ý nghĩa là: phe bồ câu (đối diện: 鹰派, diều hâu), bữa tiệc hòa bình, phe tìm kiếm hòa bình.
鸽派 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phe bồ câu (đối diện: 鹰派, diều hâu)
dove faction (opposite: 鹰派, hawks)
✪ 2. bữa tiệc hòa bình
peace party
✪ 3. phe tìm kiếm hòa bình
the faction seeking peace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸽派
- 他常演 反派 脚
- Anh ấy thường đóng vai phản diện.
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 他 干吗 不 来 参加 派对 ?
- Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
鸽›