Đọc nhanh: 鸭血 (áp huyết). Ý nghĩa là: tiết vịt.
鸭血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết vịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭血
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 鸭血 粉丝汤
- Canh miến tiết vịt.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
鸭›