Đọc nhanh: 麻字头 (ma tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "麻 "..
麻字头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "麻 ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻字头
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 纸上 写 着 密密麻麻 的 小字
- trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 她 的 声音 令 我 头皮发麻 。 我 每次 从 这里 过 , 都 头皮发麻
- Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
字›
麻›