鸭肫 yā zhūn
volume volume

Từ hán việt: 【áp thuần】

Đọc nhanh: 鸭肫 (áp thuần). Ý nghĩa là: Mề vịt.

Ý Nghĩa của "鸭肫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸭肫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mề vịt

鸭肫即鸭胃、鸭胗,鸭的肌胃,形状扁圆,肉质紧密,紧韧耐嚼,滋味悠长,无油腻感,是老少皆喜爱的佳肴珍品。鸭肫的主要营养成分有碳水化合物、蛋白质、脂肪、烟酸、维生素和钙、镁等矿物质。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭肫

  • volume volume

    - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • volume volume

    - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • volume volume

    - 鸭肫 yāzhūn

    - mề vịt

  • volume volume

    - 妈妈 māma yān le xiē 鸭蛋 yādàn

    - Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 出去 chūqù 牧鸭 mùyā le

    - Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.

  • volume volume

    - 北京烤鸭 běijīngkǎoyā zhēn 好吃 hǎochī lái 试试 shìshì ba

    - Vịt quay Bắc Kinh ngon lắm, thử đi!

  • volume volume

    - 客家人 kèjiārén 常说 chángshuō de fān chī guò ma

    - Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?

  • volume volume

    - 教起 jiàoqǐ 书来 shūlái jiù xiàng 鸭子 yāzi 下水 xiàshuǐ bān 轻而易举 qīngéryìjǔ

    - Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Tún , Zhūn , Zhuō
    • Âm hán việt: Chuân , Thuần , Truân , Đồn
    • Nét bút:ノフ一一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPU (月心山)
    • Bảng mã:U+80AB
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao