Các biến thể (Dị thể) của 肫

  • Cách viết khác

    𦙛 𦙤

Ý nghĩa của từ 肫 theo âm hán việt

肫 là gì? (Chuân, Thuần, Truân, đồn). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Xương gò má, Mề (dạ dày) loài chim, Thịt khô nguyên vẹn cả miếng, “Chuân chuân” thành khẩn, Tinh mật. Từ ghép với : “kê chuân” mề gà., “thuần thuần” tinh tế, tinh mật., “kê chuân” mề gà., “thuần thuần” tinh tế, tinh mật., “kê chuân” mề gà. Chi tiết hơn...

Âm:

Chuân

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương gò má
* Mề (dạ dày) loài chim

- “kê chuân” mề gà.

* Thịt khô nguyên vẹn cả miếng
Tính từ
* “Chuân chuân” thành khẩn

- “Chuân chuân kì nhân” (Trung Dung ) Chăm chăm vào điều Nhân.

Trích: Lễ Kí

* Tinh mật

- “thuần thuần” tinh tế, tinh mật.

Từ điển Thiều Chửu

  • Truân truân chăm chỉ, chăm chắm.
  • Tục gọi mề chim, mề gà, mề vịt là truân.
  • Một âm là thuần. Thịt khô còn nguyên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương gò má
* Mề (dạ dày) loài chim

- “kê chuân” mề gà.

* Thịt khô nguyên vẹn cả miếng
Tính từ
* “Chuân chuân” thành khẩn

- “Chuân chuân kì nhân” (Trung Dung ) Chăm chăm vào điều Nhân.

Trích: Lễ Kí

* Tinh mật

- “thuần thuần” tinh tế, tinh mật.

Từ điển phổ thông

  • 1. chăm chỉ
  • 2. mề chim, mề gà
  • 3. thịt khô còn nguyên

Từ điển Thiều Chửu

  • Truân truân chăm chỉ, chăm chắm.
  • Tục gọi mề chim, mề gà, mề vịt là truân.
  • Một âm là thuần. Thịt khô còn nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (đph) Mề

- Mề gà

Âm:

Đồn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương gò má
* Mề (dạ dày) loài chim

- “kê chuân” mề gà.

* Thịt khô nguyên vẹn cả miếng
Tính từ
* “Chuân chuân” thành khẩn

- “Chuân chuân kì nhân” (Trung Dung ) Chăm chăm vào điều Nhân.

Trích: Lễ Kí

* Tinh mật

- “thuần thuần” tinh tế, tinh mật.

Từ ghép với 肫