Đọc nhanh: 鸭肠 (áp trường). Ý nghĩa là: lòng vịt. Ví dụ : - 菜单上有毛肚、鸭肠等菜品。 Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
鸭肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng vịt
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭肠
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›
鸭›