Đọc nhanh: 珍卫 (trân vệ). Ý nghĩa là: Trân trọng; bảo trọng. ◇Tô Thức 蘇軾: Vị duyên hội diện; duy kí dĩ thì trân vệ 未緣會面; 惟冀以時珍衛 (Dữ Vương Nguyên Trực thư 與王元直書)..
珍卫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trân trọng; bảo trọng. ◇Tô Thức 蘇軾: Vị duyên hội diện; duy kí dĩ thì trân vệ 未緣會面; 惟冀以時珍衛 (Dữ Vương Nguyên Trực thư 與王元直書).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍卫
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
珍›