Đọc nhanh: 鸡蛋清 (kê đản thanh). Ý nghĩa là: Lòng trắng trứng.
鸡蛋清 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng trắng trứng
egg white
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡蛋清
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 妈妈 正在 卧 鸡蛋 呢
- Mẹ đang luộc trứng gà.
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 再 来 准备 三个 鸡蛋 打入 碗 中
- Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
蛋›
鸡›