Đọc nhanh: 鸡腿 (kê thối). Ý nghĩa là: Đùi gà; tỏi gà. Ví dụ : - 我吃的汉包和炸鸡腿。 Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.
鸡腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đùi gà; tỏi gà
- 我 吃 的 汉包 和 炸鸡腿
- Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡腿
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 我 吃 的 汉包 和 炸鸡腿
- Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腿›
鸡›