Đọc nhanh: 鸡肋 (kê lặc). Ý nghĩa là: gân gà; việc làm vô bổ (ăn thì vô vị, vứt thì tiếc, ví với những việc làm vô bổ, không mang lại lợi ích gì).
鸡肋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gân gà; việc làm vô bổ (ăn thì vô vị, vứt thì tiếc, ví với những việc làm vô bổ, không mang lại lợi ích gì)
鸡的肋骨,吃着没味,扔了可惜,比喻没有多大价值、多大意思的事情 (见于《三国志·魏武帝纪》注)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡肋
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 他 姓 鸡
- Anh ấy họ Kê.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肋›
鸡›