Đọc nhanh: 鸡骨 (kê cốt). Ý nghĩa là: Xương gà — Chỉ sự gầy ốm.. Ví dụ : - 鸡骨头上还可能有点肉呢。 Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
鸡骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xương gà — Chỉ sự gầy ốm.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡骨
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 脱骨 鸡爪 真 好吃 !
- Chân gà rút xương ngon thật!
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骨›
鸡›