Đọc nhanh: 鸡皮鹤发 (kê bì hạc phát). Ý nghĩa là: tóc bạc da mồi; da nhăn tóc bạc.
鸡皮鹤发 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc bạc da mồi; da nhăn tóc bạc
白发皱皮形容老人的形貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡皮鹤发
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 发现 鸡尾酒会 令人 反感
- Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
皮›
鸡›
鹤›