Đọc nhanh: 鸡冠 (kê quan). Ý nghĩa là: mào gà; mồng gà. Ví dụ : - 鸡冠子 mào gà; mồng gà. - 院中的鸡冠花开得正旺 Lửa bén rừng rực.. - 院子里种的无非是凤仙花和鸡冠花。 trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
鸡冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mào gà; mồng gà
鸡冠子
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 院中 的 鸡冠花 开 得 正旺
- Lửa bén rừng rực.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡冠
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 院中 的 鸡冠花 开 得 正旺
- Lửa bén rừng rực.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
鸡›