Đọc nhanh: 鸟虫书 (điểu trùng thư). Ý nghĩa là: chữ viết chim, một phong cách thư pháp dựa trên chữ viết con dấu 篆书, nhưng với các ký tự được trang trí như chim và côn trùng.
鸟虫书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ viết chim, một phong cách thư pháp dựa trên chữ viết con dấu 篆书, nhưng với các ký tự được trang trí như chim và côn trùng
bird writing, a calligraphic style based on seal script 篆书, but with characters decorated as birds and insects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟虫书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 她 是 个 书虫 , 每天 都 在 看书
- Cô ấy là một con mọt sách, ngày nào cũng đọc sách.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
虫›
鸟›