鲍老 bào lǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bào lão】

Đọc nhanh: 鲍老 (bào lão). Ý nghĩa là: Trò múa làm hề; đeo mặt nạ; khạc ra lửa; gõ chiêng la; thịnh hành thời Tống; Nguyên. § Cũng gọi là bão la 抱鑼. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na khiêu bào lão đích; thân khu nữu đắc thôn thôn thế thế đích. Tống Giang khán liễu; a a đại tiếu 那跳鮑老的; 身軀紐得村村勢勢的. 宋江看了; 呵呵大笑 (Đệ tam thập tam hồi) Người múa "bào lão"; thân mình uốn éo núng nính. Tống Giang xem bật cười ha hả..

Ý Nghĩa của "鲍老" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鲍老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trò múa làm hề; đeo mặt nạ; khạc ra lửa; gõ chiêng la; thịnh hành thời Tống; Nguyên. § Cũng gọi là bão la 抱鑼. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na khiêu bào lão đích; thân khu nữu đắc thôn thôn thế thế đích. Tống Giang khán liễu; a a đại tiếu 那跳鮑老的; 身軀紐得村村勢勢的. 宋江看了; 呵呵大笑 (Đệ tam thập tam hồi) Người múa "bào lão"; thân mình uốn éo núng nính. Tống Giang xem bật cười ha hả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲍老

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • volume volume

    - 三朝元老 sāncháoyuánlǎo

    - nguyên lão tam triều

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 龚先生 gōngxiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Cung là một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão , Bảo
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMPRU (弓一心口山)
    • Bảng mã:U+9C8D
    • Tần suất sử dụng:Cao