鱼肚 yúdù
volume volume

Từ hán việt: 【ngư đỗ】

Đọc nhanh: 鱼肚 (ngư đỗ). Ý nghĩa là: bong bóng cá. Ví dụ : - 天光刚露出鱼肚白。 trời vừa rạng đông.. - 天边现出了鱼肚白。 nơi chân trời xuất hiện một vệt trắng bạc.. - 把鱼肚子劐开。 mổ bụng cá ra.

Ý Nghĩa của "鱼肚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鱼肚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bong bóng cá

食品,用某些鱼类的鳔制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天光 tiānguāng gāng 露出 lùchū 鱼肚白 yúdùbái

    - trời vừa rạng đông.

  • volume volume

    - 天边 tiānbiān 现出 xiànchū le 鱼肚白 yúdùbái

    - nơi chân trời xuất hiện một vệt trắng bạc.

  • volume volume

    - 鱼肚 yúdù zi 劐开 huōkāi

    - mổ bụng cá ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼肚

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 鱼肚 yúdù zi 劐开 huōkāi

    - mổ bụng cá ra.

  • volume volume

    - 天光 tiānguāng gāng 露出 lùchū 鱼肚白 yúdùbái

    - trời vừa rạng đông.

  • volume volume

    - 天边 tiānbiān 现出 xiànchū le 鱼肚白 yúdùbái

    - nơi chân trời xuất hiện một vệt trắng bạc.

  • volume volume

    - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 满意 mǎnyì 一边 yībiān 收拾 shōushí 一边 yībiān dāo

    - anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.

  • volume volume

    - 人为刀俎 rénwéidāozǔ 我为鱼肉 wǒwéiyúròu

    - thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao