Đọc nhanh: 鱼水之欢 (ngư thuỷ chi hoan). Ý nghĩa là: quan hệ tình dục, niềm vui của sự gần gũi thân mật trong một cặp vợ chồng (thành ngữ).
鱼水之欢 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ tình dục
sexual intercourse
✪ 2. niềm vui của sự gần gũi thân mật trong một cặp vợ chồng (thành ngữ)
the pleasure of close intimacy in a couple (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼水之欢
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 他 喜欢 喝 汽水
- Anh ấy thích uống nước ngọt.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 芒果 是 我 最 喜欢 的 水果 之一
- Xoài là một trong những loại trái cây tôi thích nhất.
- 他 站 在 水涯 之 处
- Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.
- 他 喜欢 很多 人 , 我 是 其中 之一
- Anh ta thích nhiều người, tôi là một trong số đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
欢›
水›
鱼›