Đọc nhanh: 魔幻 (ma huyễn). Ý nghĩa là: ảo giác, ảo thuật, huyền diệu. Ví dụ : - 魔幻圣诞之旅大家都懂吧 Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.. - 很迷人很魔幻 Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
魔幻 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ảo giác
illusion
✪ 2. ảo thuật
magic
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
✪ 3. huyền diệu
magical
- 很 迷人 很 魔幻
- Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔幻
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 很 迷人 很 魔幻
- Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
- 他 幻想 成为 超 英雄
- Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 显然 不是 有 木偶 和 威猛 摇滚 明星 的 魔幻 迷宫
- Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
魔›