volume volume

Từ hán việt: 【phách】

Đọc nhanh: (phách). Ý nghĩa là: phách; vía; hồn, khí phách; dũng khí. Ví dụ : - 他的魄还在吗? Hồn anh ta còn không?. - 他没了魂魄。 Anh ta mất hồn rồi.. - 他的魄回来了。 Hồn anh ta đã về.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phách; vía; hồn

迷信的人指依附于人的身体而存在的精神

Ví dụ:
  • volume volume

    - de hái zài ma

    - Hồn anh ta còn không?

  • volume volume

    - méi le 魂魄 húnpò

    - Anh ta mất hồn rồi.

  • volume volume

    - de 回来 huílai le

    - Hồn anh ta đã về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khí phách; dũng khí

魄力或精力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn yǒu 魄力 pòlì

    - Anh ấy hành động rất có khí phách.

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 魄力 pòlì 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 锻炼 duànliàn 体魄 tǐpò

    - rèn luyện khí lực

  • volume volume

    - 强健 qiángjiàn de 体魄 tǐpò

    - thể phách khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 魄力 pòlì 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 动人心魄 dòngrénxīnpò

    - rung động tâm hồn; rung động lòng người.

  • volume volume

    - 校花 xiàohuā 停住 tíngzhù 脚步 jiǎobù wàng le 几眼 jǐyǎn gèng nòng 魄散魂飞 pòsànhúnfēi

    - Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 显得 xiǎnde hěn 落魄 luòpò

    - Người này có vẻ rất khốn đốn.

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 已然 yǐrán 十分 shífēn 落魄 luòpò

    - Người này đã rất chán nản.

  • volume volume

    - dāng 落魄 luòpò zhī shí 无人问津 wúrénwènjīn

    - Khi bạn chán nản không ai quan tâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pò , Tuò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách , Thác
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAHI (竹日竹戈)
    • Bảng mã:U+9B44
    • Tần suất sử dụng:Cao