Đọc nhanh: 关帝 (quan đế). Ý nghĩa là: Danh hiệu dân chúng dùng để chỉ Quan Vân Trường thời Tam quốc..
关帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Danh hiệu dân chúng dùng để chỉ Quan Vân Trường thời Tam quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关帝
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
帝›