Đọc nhanh: 鬣狗 (liệp cẩu). Ý nghĩa là: linh cẩu (một giống chó).
鬣狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh cẩu (một giống chó)
哺乳动物,外形略像狗,头比狗的头短而圆,额部宽,尾巴短,前腿长,后腿短,毛棕黄色或棕褐色,有许多不规则的黑褐色斑点多生长在热带或亚热带地区、吃兽类尸体腐烂的肉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬣狗
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
- 他 努力 舔 狗 她
- Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
- 他 对 每个 人 都 舔 狗
- Anh ta dỗ ngọt mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
鬣›