Đọc nhanh: 邻 (lân). Ý nghĩa là: láng giềng; hàng xóm, bên cạnh; lân cận. Ví dụ : - 他家有个好邻居。 Nhà anh ấy có một người hàng xóm tốt.. - 他去邻县出差了。 Anh ấy đã đi công tác ở huyện lân cận.. - 邻家女孩笑起来很美。 Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.
邻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. láng giềng; hàng xóm
住处接近的人家
- 他家 有个 好 邻居
- Nhà anh ấy có một người hàng xóm tốt.
邻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên cạnh; lân cận
邻接的; 邻近的
- 他 去 邻县 出差 了
- Anh ấy đã đi công tác ở huyện lân cận.
- 邻家女孩 笑 起来 很 美
- Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻
- 他 与 邻居 私通
- Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 他 去 邻县 出差 了
- Anh ấy đã đi công tác ở huyện lân cận.
- 鱼 先生 是 我 的 邻居
- Ông Ngư là hàng xóm của tôi.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
邻›